Cân đối ngân sách nhà nước năm 2017
BỘ TÀI CHÍNH |
Phụ lục số 01/CKTC-NSNN |
||
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 |
|||
(Kèm theo Quyết định số 2664/QĐ-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
|||
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2017) |
|||
Đơn vị tính: Tỷ đồng |
|||
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
năm 2017 |
|||
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
1.212.180 |
1 |
Thu nội địa |
|
990.280 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
38.300 |
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
180.000 |
4 |
Thu viện trợ |
|
3.600 |
B |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
1.390.480 |
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
357.150 |
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
98.900 |
3 |
Chi viện trợ |
|
1.300 |
4 |
Chi thường xuyên |
|
896.280 |
5 |
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế |
|
6.600 |
6 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
100 |
7 |
Dự phòng |
|
29.300 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
178.300 |
|
Tỷ lệ bội chi so GDP |
|
3,5% |
1 |
Bội chi NSTW |
|
172.300 |
|
Tỷ lệ bội chi so GDP |
|
3,38% |
2 |
Bội chi NSĐP |
(1) |
6.000 |
|
Tỷ lệ bội chi so GDP |
|
0,12% |
Ghi chú: |
Viết bình luận