Bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe và người ngồi trên xe

BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM

(Chi tiết xin vui lòng xem quy tắc bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới: Tại đây)

1. Tên sản phẩm

Bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe và người ngồi trên xe

2. Mã nghiệp vụ

VAC (theo BEST)

3. Đối tượng bảo hiểm

Con người

4. Người được bảo hiểm

Lái xe, phụ xe và những người khác được chở trên xe cơ giới

5. Phạm vi bảo hiểm

- Thiệt hại thân thể đối với người được bảo hiểm do tai nạn khi đang ở trên xe, lên xuống xe trong quá trình xe đang tham gia giao thông.

6. Không thuộc phạm vi bảo hiểm

- Người được bảo hiểm có hành động cố ý tự gây tai nạn, tham gia đánh nhau trừ khi xác nhận đó là hành động tự vệ, sử dụng và bị ảnh hưởng của rượu, bia vượt nồng độ theo quy định của pháp luật, sử dụng ma túy và chất kích thích tương tự khác, bị cảm đột ngột, trúng gió, bệnh tật, bị ngộ độc thức ăn, đồ uống và sử dụng thuốc không theo chỉ dẫn của cơ quan y tế.

7. Quyền lợi được bảo hiểm

Đối với số tiền bảo hiểm bằng hoặc dưới 20 triệu đồng/người vụ: Người được bảo hiểm

 + Bị tử vong do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm: trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi trong giấy chứng nhận bảo hiểm.

 + Bị thương tật vĩnh viễn hoặc tạm thời do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm: trả tiền bảo hiểm theo tỷ lệ % số tiền bảo hiểm nêu trong bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật do Bảo Minh ban hành theo QĐ số 1564/2004-BM/BMCN ngày 12/11/2004 của TGĐ Bảo Minh.

- Đối với số tiền bảo hiểm trên 20 triệu đồng/người vụ:  Người được bảo hiểm

 + Bị chết do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm: trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi trong giấy chứng nhận bảo hiểm.

 + Bị thương tật vĩnh viễn do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm: trả tiền bảo hiểm theo tỷ lệ % số tiền bảo hiểm nêu trong bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật do Bảo Minh ban hành theo QĐ số 1564/2004-BM/BMCN ngày 12/11/2004.

 + Bị thương tật tạm thời do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm: tiền bảo hiểm=( theo tỷ lệ % của thương tật tạm thời theo quy định trong bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương x 20.000.000 đồng) + số tiền bảo hiểm x 0,1% x số ngày điều trị, tối đa  không quá 180 ngày /vụ tại nạn.

8. Thời hạn bảo hiểm

Là 1 năm.

9. Biểu phí năm đối với chủ xe người Việt Nam

- Số tiền bảo hiểm/người/vụ tới 20.000.000 đồng: 0,1% số tiền BH /người

- Số tiền bảo hiểm/người/vụ từ 20.000.000 đến 45.000.000 đồng: 0,15% số tiền BH /người

- Số tiền bảo hiểm/người/vụ từ 45.000.000 đến 75.000.000 đồng: 0,30% số tiền BH /người

- Số tiền bảo hiểm/người/vụ từ 75.000.000 đến 200.000.000 đồng: 0,35% số tiền BH /người

 

- Số tiền bảo hiểm/người/vụ tới 20.000.000 đồng: 0,1% số tiền BH /người

- Số tiền bảo hiểm/người/vụ từ 20.000.000 đến 45.000.000 đồng: 0,15% số tiền BH /người

- Số tiền bảo hiểm/người/vụ từ 45.000.000 đến 75.000.000 đồng: 0,30% số tiền BH /người

- Số tiền bảo hiểm/người/vụ từ 75.000.000 đến 200.000.000 đồng: 0,35% số tiền BH /người

 

 

 

 

 

YÊU CẦU TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI

NHÓM NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM