BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM (Chi tiết xin vui lòng xem tại Quy Tắc Bảo Hiểm Sinh Mạng Cá Nhân tại đây) |
|
1. Tên sản phẩm |
Bảo Hiểm Sinh Mạng Cá Nhân |
2. Mã nghiệp vụ |
IG |
3. Đối tượng bảo hiểm |
Con người |
4. Người được bảo hiểm |
Mọi công dân Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống, làm việc tại Việt Nam từ 18 tuổi trở lên. |
5. Phạm vi bảo hiểm |
Chết do mọi nguyên nhân không thuộc các điểm loại trừ bảo hiểm |
6. Loại trừ bảo hiểm |
Hành động cố ý gây tai nạn của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp. Vi phạm quy định, pháp luật, nội quy của chính quyền địa phương hoặc các tổ chức xã hội. Bị ảnh hưởng trực tiếp do sử dụng rượu bia, ma túy và các chất kích thích tương tự khác. Bị mắc bệnh ung thư, giang mai, lậu, HIV. Điều trị hoặc sử dụng thuốc không theo hướng dẫn của cơ sở y tế. Các hoạt động hàng không. Tham gia đánh nhau trừ khi đó là hành động tự vệ. Động đất, núi lửa, chiến tranh, nội chiến, đình công. Điều khiển phương tiện không có giấy phép hợp lệ theo quy định của pháp luật Việt Nam |
7. Bồi thường tổn thất |
Trường hợp người được bảo hiểm bị chết thuộc phạm vi bảo hiểm Bảo Minh trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi trong giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc hợp đồng bảo hiểm. |
8. Hiệu lực bảo hiểm |
- Đối với hợp đồng bảo hiểm tái tục: bảo hiểm có hiệu lực ngay sau người được bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm đầy đủ - Đối với hợp đồng bảo hiểm không liên tục: Trường hợp ốm đau bệnh tật: bảo hiểm chỉ có hiệu lực sau 30 ngày kể từ ngày người được bảo hiểm đóng phí bảo hiểm đầy đủ đối với trường hợp chết không do tai nạn. Trường hợp chết do tai nạn bảo hiểm có hiệu lực ngay sau khi ngày người được bảo hiểm đóng phí bảo hiểm đầy đủ. |
9. Phí bảo hiểm |
Phí bảo hiểm/người/năm=số tiền bảo hiểm x tỷ lệ phí bảo hiểm |
Tải Quy tắc bảo hiểm sinh mạng cá nhân: tại đây
Tải Quy tắc bảo hiểm sinh mạng cá nhân: tại đây
Tải Quy tắc bảo hiểm sinh mạng cá nhân: tại đây