BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM (Chi tiết xin vui lòng xem tại Quy tắc Bảo hiểm tai nạn và sức khỏe thuyền viên: Tại đây) |
|||||||||||||||||||
1. Tên sản phẩm |
Bảo hiểm tai nạn và sức khỏe thuyền viên |
||||||||||||||||||
2. Mã nghiệp vụ |
I5 |
||||||||||||||||||
3. Đối tượng bảo hiểm |
Con người |
||||||||||||||||||
4. Người được bảo hiểm |
Thuyền viên bao gồm thuyền trưởng, phó, máy trưởng, phó, các thuỷ thủ thợ máy, nhân viên phục vụ đang làm việc sinh hoạt trên thuyền đánh bắt cá tàu sông, tàu ven biển, tàu biển và có tên trong danh bạ đăng ký với cơ quan chức năng trước mỗi lần xuất bến. |
||||||||||||||||||
5. Phạm vi bảo hiểm |
1/ Tai nạn: Phạm vi A: Chết và thương tât vĩnh viễn do tai nạn Phạm vi B: Chi phí y tế do tai nạn 2/ Ốm đau, bệnh tật Phạm vi C: Chết và thương tât vĩnh viễn do ốm đau bệnh tật Phạm vi D: Chi phí y tế do ốm đau bệnh tật, nằm viện hoặc phẫu thuật 3/ Mất giảm thu nhập Phạm vi E: Mất giảm thu nhập do ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn |
||||||||||||||||||
6. Loại trừ bảo hiểm |
- Hành động cố ý gây tai nạn của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp (trừ trường hợp người thừa kế là trẻ em dưới 14 tuổi). - Vi phạm quy định, pháp luật, nội quy của chính quyền địa phương hoặc các tổ chức xã hội. - Bị ảnh hưởng trực tiếp do sử dụng rượu bia, ma tuý và các chất kích thích tương tự khác. - Điều trị hoặc sử dụng thuốc không theo hướng dẫn của cơ sở y tế. - Các hoạt động hàng không. - Tham gia đánh nhau trừ khi đó là hành động tự vệ. cảm đột ngột, trúng gió, bệnh tật. - Ngộ độc thức ăn. - Động đất, núi lửa, chiến tranh xâm lược hành động thù địch của nước ngoài. - Điều khiển phương tiện không có giấy phép hợp lệ theo quy định của pháp luật Việt Nam |
||||||||||||||||||
7. Bồi thường tổn thất |
Xem chi tiết tại phụ lục 1 |
||||||||||||||||||
8. Hiệu lực bảo hiểm |
Bảo hiểm tai nạn có hiệu lực ngay sau khi ký hợp đồng. Bảo hiểm ốm đau bệnh tật chỉ có hiệu lực sau 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng bảo hiểm. |
||||||||||||||||||
9. Phí bảo hiểm |
|
|
Tàu ven biển 10 triệu- 300 triệu |
Tàu biển 10 triệu- 700 triệu |
Phạm vi A: Chết/TT Vĩnh Viễn do tai nạn |
0,15% |
0,18% |
Phạm vi B: Chi phí Y Tế do tai nạn |
0,6% |
0,8% |
Phạm vi C: Chết/TT vĩnh viễn do ốm đau bênh tật |
0,2% |
0,22% |
Phạm vi D: Chi phí y tế do ốm đau bênh tật |
1,2% |
1,5% |
Phạm vi E: Lương trong thời gian điều trị (tối đa 3 tháng) |
0,50% |
0,50% |
Tải Quy tắc Bảo Hiểm Tai Nạn Và Sức Khỏe Thuyền Viên tại đây:
Tải Quy tắc Bảo Hiểm Tai Nạn Và Sức Khỏe Thuyền Viên tại đây: