Bảo Minh cung cấp bảo hiểm du lịch quốc tế, bảo hiểm du lịch khối Schengen hợp lệ visa. Quý khách hàng tra phí bảo hiểm và thanh toán online tại tructuyen.baominh.vn (Đây là trang thương mại điện tử bán bảo hiểm online chính thức của Tổng công ty Cổ phần Bảo Minh) => MUA ONLINE TẠI ĐÂY
---> HOTLINE hỗ trợ miễn phí cước gọi: 1800-588812 (Nhánh 2)
--> Bảo Minh hiện tại có 65 công ty thành viên trên toàn quốc sẵn sàng hỗ trợ, phục vụ quý khách: Xem danh sách
Liên hệ hỗ trợ y tế toàn cầu khẩn cấp 24/24 của EATH khi gặp sự cố tại nước ngoài: (+84) (028).3535.9818
Lưu ý:
*Tất cả các điều khoản liên quan tới Covid-19 áp dụng cho người dưới 70 tuổi và đã tiêm ít nhất 2 mũi vắc xin Covid-19
**BẢO MINH HOÀN 80% PHÍ BẢO HIỂM TRONG TRƯỜNG HỢP QUÝ KHÁCH TRƯỢT VISA VÀ CÓ THƯ TỪ CHỐI CỦA ĐẠI SỨ QUÁN.
Xem và download quyền lợi các gói (Áp dụng gói bảo hiểm cá nhân)
a) Đối với khối Đông Nam Á, Châu Á, Toàn cầu (không bao gồm khối Schengen).
– Quyền lợi phổ thông (Mức trách nhiệm tối đa đến 50.000 USD)
– Quyền lợi cao cấp (Mức trách nhiệm tối đa đến 100.000 USD)
– Quyền lợi thượng hạng (Mức trách nhiệm tối đa đến 150.000 USD)
b) Đối với khối Châu Âu – Schengen (đơn vị tính EUR, cập nhật theo tỷ giá)
– Quyền lợi phổ thông (Mức trách nhiệm tối đa tương đương đến 50.000 USD)
– Quyền lợi cao cấp (Mức trách nhiệm tối đa đến tương đương đến 100.000 USD)
– Quyền lợi thượng hạng (Mức trách nhiệm tối đa tương đương đến 150.000 USD)
BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM (Chi tiết xin vui lòng xem tại Quy Tắc Bảo Hiểm Du Lịch Quốc Tế tại đây) |
|
1. Tên sản phẩm |
Bảo hiểm du lịch quốc tế |
2. Mã nghiệp vụ | IW chương trình bảo hiểm du lịch quốc tế cá nhân.
IH chương trình bảo hiểm du lịch quốc tế nhóm. |
3. Đối tượng bảo hiểm |
Con người, tài sản. |
4. Người được bảo hiểm |
Công dân Việt Nam ra nước ngoài tham quan, nghỉ mát, thăm viếng bạn bè, bà con dự các hội nghị quốc tế, đại hội, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật, làm việc theo các hình thức sau: - Tập thể đi thành đoàn có tổ chức và chương trình cụ thể đã định trước. - Cá nhân. |
5. Phạm vi bảo hiểm |
- Tử vong do tai nạn; Thương tật vĩnh viễn do tai nạn; Khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng; Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em; Chi phí y tế do tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn; Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện; Chi phí cho thân nhân đi thăm. - Chi phí đưa trẻ em hồi hương, vận chuyển khẩn cấp, vận chuyển hài cốt/mai táng, bảo lãnh thanh toán viện phí, thiệt hại hành lý và tư trang, hỗ trợ du lịch toàn cầu, hành lý bị tri hoãn, mất giấy tờ thông hành, cắt ngắn hay huỷ bỏ chuyến đi, lỡ nối chuyến, trách nhiệm cá nhân, bắt cóc và con tin, tổn thất tư gia vì hoả hoạn và trong trường hợp bị khủng bố. |
6. Các loại trừ bảo hiểm |
- Loại trừ chung theo quy định. - Bệnh tật hay tổn thương có sẵn, bệnh mãn tính. - Nổi loạn, đình công, chiến tranh. Liên quan trực tiếp, gián tiếp tới hoạt động khủng bố. - Tác động của phản ứng hạt nhân hoặc nhiễm phòng xạ. - Tổn thất gián tiếp hoặc thệt hại mang tính hậu quả. |
7. Quyền lợi người được bảo hiểm |
Tùy theo trường hợp cụ thể Bảo Minh bồi thường chi phí cho người được bảo hiểm bị chết, thương tật, về hành lý và vật dụng riêng bị mất. |
8. Thời hạn bảo hiểm |
Từ ngày & thời điểm khởi hành tính từ điểm khởi hành quốc tế tại nước xuất hành và kết thúc vào thời điểm trở về nước xuất hành tại khu vực đến quốc tế hoặc vào lúc nửa đêm của ngày cuối cùng của hiệu lực bảo hiểm, tuỳ theo thời điểm nào sớm hơn sẽ được áp dụng. |
1. Phí bảo hiểm của nhóm
Biểu Phí Nhóm |
Đông Nam Á |
Châu Á |
Toàn cầu |
|||
Cơ bản 1 |
Cơ bản 2 |
Cơ bản 1 |
Cơ bản 2 |
Cơ bản 1 |
Cơ bản 2 |
|
1 đến 3 ngày |
2 |
4 |
3 |
5 |
3 |
6 |
4 đến 6 ngày |
3 |
5 |
4 |
7 |
4 |
8 |
7 đến 10 ngày |
3 |
7 |
5 |
9 |
5 |
10 |
11 đến 14 ngày |
5 |
8 |
6 |
12 |
7 |
13 |
15 đến 18 ngày |
5 |
10 |
7 |
14 |
8 |
15 |
19 đến 22 ngày |
6 |
11 |
8 |
15 |
9 |
17 |
23 đến 27 ngày |
7 |
14 |
10 |
19 |
11 |
21 |
28 đến 31 ngày |
8 |
14 |
11 |
20 |
12 |
22 |
32 đến 45 ngày |
8 |
16 |
12 |
23 |
13 |
25 |
46 đến 60 ngày |
10 |
20 |
14 |
27 |
16 |
30 |
61 đến 90 ngày |
11 |
21 |
15 |
29 |
17 |
32 |
91 đến 120 ngày |
14 |
27 |
20 |
37 |
22 |
41 |
121 đến 150 ngày |
18 |
34 |
25 |
48 |
28 |
53 |
151 đến 180 ngày |
22 |
42 |
31 |
58 |
34 |
64 |
Một tuần kéo dài thêm |
3 |
7 |
5 |
9 |
5 |
10 |
Một năm |
29 |
55 |
40 |
76 |
44 |
84 |
Đơn vị tính: USD
Vùng Đông Nam Á (Asian) |
Cá Nhân |
|||||
Phổ Thông |
Cao Cấp |
Thượng hạng |
||||
Cá Nhân |
Gia Đình |
Cá Nhân |
Gia Đình |
Cá Nhân |
Gia Đình |
|
1 đến 3 ngày |
6 |
11 |
11 |
21 |
16 |
30 |
4 đến 6 ngày |
9 |
17 |
16 |
30 |
23 |
43 |
7 đến 10 ngày |
11 |
21 |
20 |
37 |
28 |
53 |
11 đến 14 ngày |
14 |
26 |
24 |
46 |
34 |
65 |
15 đến 18 ngày |
16 |
31 |
28 |
53 |
41 |
78 |
19 đến 22 ngày |
18 |
35 |
33 |
62 |
47 |
89 |
23 đến 27 ngày |
22 |
42 |
39 |
74 |
57 |
107 |
28 đến 31 ngày |
23 |
44 |
42 |
79 |
60 |
114 |
32 đến 45 ngày |
27 |
51 |
48 |
91 |
69 |
131 |
46 đến 60 ngày |
32 |
61 |
57 |
107 |
81 |
154 |
61 đến 90 ngày |
34 |
65 |
61 |
116 |
88 |
167 |
91 đến 120 ngày |
44 |
84 |
78 |
148 |
112 |
214 |
121 đến 150 ngày |
57 |
107 |
100 |
190 |
144 |
274 |
151 đến 180 ngày |
69 |
131 |
122 |
231 |
176 |
333 |
Một tuần kéo dài thêm |
6 |
11 |
11 |
21 |
16 |
30 |
Một năm |
90 |
170 |
159 |
301 |
229 |
435 |
Vùng Châu Á (Asia) |
Cá Nhân |
|||||
Phổ Thông |
Cao Cấp |
Thượng hạng |
||||
Cá Nhân |
Gia Đình |
Cá Nhân |
Gia Đình |
Cá Nhân |
Gia Đình |
|
1 đến 3 ngày |
8 |
15 |
15 |
29 |
22 |
41 |
4 đến 6 ngày |
13 |
24 |
22 |
41 |
32 |
60 |
7 đến 10 ngày |
15 |
29 |
27 |
51 |
39 |
74 |
11 đến 14 ngày |
19 |
36 |
33 |
63 |
48 |
91 |
15 đến 18 ngày |
23 |
43 |
39 |
74 |
57 |
108 |
19 đến 22 ngày |
25 |
48 |
45 |
86 |
65 |
123 |
23 đến 27 ngày |
31 |
58 |
54 |
103 |
78 |
149 |
28 đến 31 ngày |
32 |
62 |
58 |
109 |
83 |
157 |
32 đến 45 ngày |
37 |
70 |
67 |
127 |
95 |
181 |
46 đến 60 ngày |
44 |
84 |
78 |
149 |
113 |
214 |
61 đến 90 ngày |
48 |
91 |
85 |
161 |
122 |
231 |
91 đến 120 ngày |
61 |
116 |
108 |
205 |
156 |
296 |
121 đến 150 ngày |
78 |
149 |
139 |
263 |
200 |
380 |
151 đến 180 ngày |
95 |
181 |
168 |
320 |
243 |
462 |
Một tuần kéo dài thêm |
8 |
15 |
15 |
29 |
22 |
41 |
Một năm |
124 |
236 |
220 |
417 |
317 |
602 |
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI
BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ
Đơn vị: $ Đô la Mỹ
MỤC A: TAI NẠN CÁ NHÂN | Nhóm | Cá nhân | |||
Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn | 5.000 | 10.000 | 50.000 | 100.000 | 150.000 |
Quyền lợi 2: Thương tật vĩnh viễn Chỉ bồi thường cho 6 thương tật vĩnh viễn đã được lựa chọn trong Quy tắc. |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 100.000 | 150.000 |
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng, áp dụng cho chương trình Cao cấp và Thượng hạng. |
không áp dụng | không áp dụng | không áp dụng | 200.000 | 300.000 |
Quyền lợi 4: Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp trong giá thú dưới 18 tuổi, hoặc dưới 23 tuổi còn phụ thuộc đang theo học toàn thời gian tại một trường chính thức, khi Người được bảo hiểm chính chết do tai nạn. (Tối đa 4 người con, phải có tên trong hợp đồng bảo hiểm). |
không áp dụng | không áp dụng | 500 | 500 | 2.500 |
MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ | Nhóm | Cá nhân | |||
Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn. Bao gồm nguyên nhân do Covid-19. |
|||||
5.1 Chi phí điều trị nội trú |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú |
không áp dụng | không áp dụng | 2.500 | 3.500 | 5.000 |
5.3 Chi phí phát sinh cho điều trị các biến chứng thai sản phải nằm viện Quyền lợi này loại trừ cho tất cả các hình thức sinh nở. |
không áp dụng | không áp dụng | 5.000 | 7.000 | 10.000 |
5.4 Chi phí Điều trị tiếp theo |
800 | 1.200 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Quyền lợi 6: Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện |
không áp dụng | không áp dụng | 500 | 700 | 1.000 |
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm |
không áp dụng | không áp dụng | 3.500 | 5.000 | 7.000 |
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em đi kèm hồi hương |
không áp dụng | không áp dụng | 3.500 | 5.000 | 7.000 |
MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ | Nhóm | Cá nhân | |||
Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp Trong trường hợp “khẩn cấp” cho Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 10: Hồi hương |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nơi mất khi có yêu cầu. |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 12: Bảo lãnh thanh toán viện phí |
bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
MỤC D: HỖ TRỢ DU LỊCH | Nhóm | Cá nhân | |||
Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 13: Thiệt hại hành lý và tư trang Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 250 USD. |
500 | 1.000 | 1.000 | 1.500 | 2.500 |
Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch toàn cầu a. Tư vấn, chỉ dẫn về dịch vụ y tế. b. Trợ giúp đối với việc nhập viện. c. Vận chuyển y tế cấp cứu, đưa thi hài về nước. d. Trợ giúp về dịch vụ hành lý. e. Trợ giúp về dịch vụ pháp lý. f. Trợ giúp thu xếp vé khẩn cấp. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
Quyền lợi 15: Hành lý bị trì hoãn Chi phí mua gấp các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn. |
không áp dụng | không áp dụng | 400 | 550 | 800 |
Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức bảo hiểm cho quyền lợi này. |
không áp dụng | không áp dụng | 1.500 | 2.000 | 3.000 |
Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi |
không áp dụng | không áp dụng | 4.500 | 6.000 | 9.500 |
Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến do lịch trình Thanh toán 100 USD cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến có trong lịch trình do lỗi hàng không. |
không áp dụng | không áp dụng | 200 | 200 | 200 |
Quyền lợi 19: Trách nhiệm cá nhân Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. (Quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc Người được bảo hiểm sử dụng hay thuê phương tiện có động cơ.) |
không áp dụng | không áp dụng | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 20: Bắt cóc và con tin Thanh toán 150 USD cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài. |
không áp dụng | không áp dụng | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hỏa hoạn |
không áp dụng | không áp dụng | 1.000 | 3.000 | 5.000 |
Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố |
bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
Xem và tải Giấy yêu cầu bồi thường: Tại đây
Hồ sơ bồi thường
Hồ sơ khiếu nại phải được gửi kèm đầy đủ bằng chứng theo yêu cầu của Bảo Minh trong trường hợp tử vong, ốm đau, thương tật hay thiệt hại dẫn đến phát sinh khiếu nại theo Đơn bảo hiểm này và Người được bảo hiểm khi có yêu cầu của Bảo Minh phải bằng chi phí của mình cung cấp toàn bộ thông tin cần thiết cho việc giải quyết bồi thường.
Các chứng từ khiếu nại bằng tiếng nước ngoài khi gửi đến Bảo Minh phải được dịch sang tiếng Việt và đảm bảo tính pháp lý. Chi phí dịch chứng từ này do Người được bảo hiểm chịu chi phí.
Các chứng từ được yêu cầu có thể thay đổi theo từng trường hợp.
Các chứng từ khiếu nại cơ bản:
Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm:
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm phải thông báo cho Bảo Minh (có thể bằng thông báo trực tiếp, bằng điện thoại, bằng fax) sau đó bằng văn bản. Qúa thời hạn trên, Bảo Minh có quyền từ chối một phần hay toàn bộ số tiền bảo hiểm trừ trường hợp bất khả kháng.
Thời gian yêu cầu Bảo Minh bồi thường: Thời gian người được bảo hiểm yêu cầu Bảo Minh bồi thường là một năm kể từ ngày xảy ra tổn thất. Qúa thời hạn một năm trên Bảo Minh không chịu trách nhiệm bồi thường dù tổn thất có thuộc bảo vi bảo hiểm